Tỷ lệ trung bình có trọng số để tính toán một chuyển động
Các biến động có thể được tính toán bằng cách sử dụng tỷ giá trung bình (A), tỷ giá chốt (F) hoặc tỷ lệ được chỉ định cho tài khoản (!). Về mặt pháp lý, giá trị của các chuyển động nhất định phải giống với tổng số lãi và lỗ của một tài khoản tài chính nhất định.
Lãi và lỗ và khấu hao biến động là giống nhau nếu cả hai đều được tính với tỷ lệ trung bình YTD (A). Nếu lãi và lỗ được quy đổi với tỷ lệ trung bình có trọng số (WA), thì lãi và lỗ và biến động không đồng nhất. Để làm cho chúng giống hệt nhau, bạn phải chọn tỷ lệ trung bình có trọng số (WA) trong cột Tỷ lệ.
Bảng này cho biết cách tính khấu hao với tỷ lệ trung bình có trọng số nếu tỷ lệ trung bình YTD là 1,2 được sử dụng trong kỳ 01 và 1,3 trong kỳ 02:
Mô tả | Giá trị địa phương | Giá trị nhóm |
---|---|---|
Khấu hao trong kỳ 01 | 200,00 | 166,67 |
Khấu hao trong kỳ 02 | 300,00 | 243,59 |
Kỳ 02: (300 – 200)/1,3 + 200/1,2 = 243,59
Số dư cuối kỳ của một tài khoản tài chính vẫn giống như tổng số chi tiết bảng kê bằng nội tệ. Chênh lệch quy đổi tiền tệ được tính theo thực thể tiền tệ của nhóm bằng cách so sánh các giá trị của chi tiết bảng kê được tính theo tỷ lệ số dư cuối kỳ của tài khoản tài chính với giá trị được tính theo tỷ giá chi tiết của bảng kê.
Các bảng này cho thấy sự khác biệt về quy đổi tiền tệ thay đổi như thế nào trong các kỳ 01 và 02 đối với các giá trị sau:
- Số dư đầu kỳ: 1,000 trong kỳ 01 và 02
- Tăng: 500 trong kỳ 01 và 700 trong kỳ 02
- Khấu hao trong kỳ 02 được tính theo tỷ lệ trung bình có trọng số
- Tỷ lệ số dư đầu kỳ: 1,2
- Mức tăng được tính với tỷ lệ trung bình YTD là 1,2 trong kỳ 01 và 1,3 trong kỳ 02
- Tỷ giá chốt là 1,3 cho kỳ 01 và 1,4 cho kỳ 02
Kỳ 01
Mô tả | Giá trị địa phương | Giá trị nhóm | Tỷ giá |
---|---|---|---|
Số dư đầu kỳ | 1.000,00 | 833,33 | 1,2 |
Tăng | 500,00 | 416,67 | 1,2 |
Khấu hao | -200,00 | -166,67 | 1,2 |
Điều chỉnh tiền tệ | 0,00 | -83,33 | |
Số dư cuối kỳ | 1.300,00 | 1.000,00 | 1,3 |
Kỳ 02
Mô tả | Giá trị địa phương | Giá trị nhóm | Tỷ giá |
---|---|---|---|
Số dư đầu kỳ | 1.000,00 | 833,33 | 1,2 |
Tăng | 700,00 | 538,46 | 1,3 |
Khấu hao | -300,00 | -243,59 | WA |
Điều chỉnh tiền tệ | 0,00 | -128,20 | |
Số dư cuối kỳ | 1.400,00 | 1.000,00 | 1,4 |